Nếu bạn đang có ý định chuyển đến định cư Canada vào năm 2024, thì việc biết rõ chi phí sinh hoạt ở Canada của cả gia đình sẽ giúp bạn chuẩn bị cho cuộc sống của gia đình một cách tốt nhất.
Vì vậy, để giúp bạn biết có thêm thông tin về chi phí sinh hoạt ở Canada, L&C Global đã tổng hợp và phân tích đầy đủ về mức lương trung bình và chi phí sinh hoạt ở Canada năm qua bài viết sau.
Các thành phố có chi phí sinh hoạt cao tại Canada
Theo Numbeo, các thành phố đắt đỏ nhất ở Canada và chi phí trung bình hàng tháng cho một người bình thường sống ở mỗi thành phố như sau:
Top 5 thành phố đắt đỏ nhất Canada | |
Thành phố | Chi phí sinh hoạt hàng tháng cho mỗi người (CAD) |
Toronto | 1.366,83 |
Vancouver | 1.324,27 |
Nanaimo | 1.285,72 |
Ottawa | 1.251,10 |
Calgary | 1.355,38 |
Tuy nhiên, cuộc sống ở Canada không phải lúc nào cũng đắt đỏ thậm chí có thể một số nơi chi phí sinh hoạt ở Canada rất hợp lý, tùy thuộc vào thành phố mà bạn và gia đình chọn khi định cư Canada.
Chi phí sinh hoạt chung ở Canada
Như đã giải thích ở trên, không có quy tắc chung về chi phí sinh hoạt của bạn ở Canada, vì chi phí sinh hoạt dao động và thay đổi dựa trên nền kinh tế, khu vực bạn sinh sống và một số yếu tố trong cuộc sống của bạn. Tuy nhiên, đây là bảng phân tích chi phí sinh hoạt trung bình ở Canada, dựa trên một số yếu tố chính về lối sống:
Chi phí sinh hoạt chung ở Canada | |
Ăn ngoài | |
Bữa ăn, Nhà hàng rẻ tiền | 20.00 CAD |
Bữa ăn cho 2 người, Nhà hàng tầm trung, Ba món | 85.00 CAD |
McMeal tại Mcdonald’s | 12.00 CAD |
Bia nội (loại 0,5 lít) | 6.50 CAD |
Cappuccino | 4.64 CAD |
Coke/Pepsi (chai 0,33 lít) | 2.42 CAD |
Cửa Hàng Tạp Hóa | |
Sữa (1 lít) | 2.65 CAD |
Ổ Bánh Mì Trắng Tươi | 3.11 CAD |
Gạo (1kg) | 4.12 CAD |
Trứng (12) | 4.00 CAD |
Phô mai địa phương (1kg) | 14.36 CAD |
Nước (chai 1,5 lít) | 2.26 CAD |
Quần Áo | |
Quần jean Levis 501 hoặc tương tự | 68.55 CAD |
Váy mùa hè Zara hoặc tương đương | 47.22 CAD |
Giày chạy bộ Nike (Tầm trung) | 107.28 CAD |
Giải trí và Thể thao | |
Câu lạc bộ thể hình, Phí hàng tháng | 54.40 CAD |
Thuê Sân Tennis 1 Giờ | 22.21 CAD |
1 Vé Xem Phim, Bản Quốc Tế | 15.00 CAD |
Mức lương trung bình ở Canada
Theo Numbeo, mức lương ròng trung bình hàng tháng (Sau thuế) ở Canada là 4.176,22 CAD. Tuy nhiên, mức lương trung bình cho cả một quốc gia không đặc biệt chính xác vì các công việc khác nhau có mức lương rất khác nhau.
Để giúp đưa ra một dấu hiệu tốt về mức lương bạn có thể mong đợi ở Canada, đây là mức lương trung bình hàng năm của 10 nghề nghiệp có nhu cầu cao nhất ở Canada:
Lương trung bình hàng năm | |
Chuyên gia CNTT và bộ phận hỗ trợ | 45.825 CAD |
Trợ lý hành chính | 42.234 CAD |
Chuyên gia an ninh mạng | 92.608 CAD |
Các nhà phát triển web | 60.413 CAD |
Nhà phát triển ứng dụng di động | 95.704 CAD |
Nhà khoa học dữ liệu và nhà phân tích dữ liệu lớn | 70.000 CAD – 95.000 CAD |
Chuyên gia tiếp thị kỹ thuật số | 57.500 CAD |
Quản lý hậu cần / vận tải | 88.119 CAD |
Nhân viên giáo dục mầm non | 37.625 CAD |
Nhân viên hỗ trợ chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi | 40.950 CAD |
Giá nhà ở tại Canada
Khi đến định cư Canada, bạn và gia đình sẽ cần một nơi nào đó để ở. Một chi phí sinh hoạt ở Canada lớn nhất trong cuộc sống của người mới sinh sống và làm việc tại Canada là nhà ở. Nhà ở Canada tương đối đắt đỏ, tùy thuộc vào thành phố bạn chọn.
Giá thuê trung bình:
Tiền thuê hàng tháng | Trung tâm thành phố | Ngoài trung tâm |
Căn Hộ 1 Phòng Ngủ | 1.589,63 CAD | 1.343,24 CAD |
Căn Hộ 3 Phòng Ngủ | 2.594,22 CAD | 2.249,84 CAD |
Chi phí đi lại và vận chuyển ở Canada
Vì Canada là một quốc gia được xây dựng mạnh mẽ với nhiều cơ sở hạ tầng đẳng cấp thế giới, nên các phương thức vận chuyển của đất nước này rất phong phú với nhiều loại phương tiện và chi phí vận chuyển. Chi phí vận chuyển chính ở Canada như sau:
Chi phí vận chuyển ở Canada | |
Vé một chiều (Giao thông địa phương) | 3,25 CAD |
Thẻ hàng tháng | 100.00 CAD |
bắt đầu taxi | 4,00 CAD |
Taxi 1km | 2,00 CAD |
Taxi 1 giờ chờ đợi | 34.00 CAD |
Xăng (1 lít) | 1.86 CAD |
Volkswagen Golf 1.4 90 KW Trendline (Hoặc tương đương) | 28.000,00 CAD |
Chi phí giáo dục tại Canada
Thông thường những người không phải là thường trú nhân định cư Canada muốn học tập tại đây phải trả mức phí cao hơn đáng kể so với công dân Canada hoặc thường trú nhân. Chi phí học tập ở Canada cho sinh viên quốc tế như sau:
Chi phí giáo dục ở Canada cho 1 trẻ em | |
Trường mầm non tư thục (mỗi tháng) | 1.099,55 CAD |
Trường tiểu học quốc tế (mỗi năm) | 17.636,04 CAD |
Có thể bạn quan tâm:
- Thủ tục chứng minh tài chính định cư Canada năm 2024
- Bang Nào Dễ Định Cư Nhất Canada – 5 Bang Người Việt Định Cư Nhiều Nhất
- Các loại chi phí định cư Canada 2024
Trên đây là một số loại chi phí sinh hoạt ở Canada bạn sẽ cần chi trả. Hi vọng anh chị có thể sớm hoàn thành hồ sơ lao động định cư. Bạn cần thêm thông tin về Canada. Đừng ngần ngại liên hệ ngay L&C Global để được tư vấn thêm chi tiết qua hotline 028 3636 7979.